Các Ký Hiệu Khi Đọc Sổ Đỏ – Sổ Hồng
Khi giao dịch bất động sản, việc hiểu các ký hiệu trên sổ đỏ/sổ hồng là rất quan trọng. Nếu không nắm rõ, người mua có thể mua nhầm đất nông nghiệp, đất quy hoạch hoặc đất không đúng mục đích sử dụng.
Theo Thông tư 75/2015/TT-BTNMT, mỗi loại đất đều có ký hiệu riêng. Dưới đây là danh sách ký hiệu phổ biến mà anh chị nên biết:
Cùng Big Housing Land tìm hiểu chi tiết về cách đọc sỏ đỏ, sổ hồng.
Nội dung
1. Nhóm đất ở
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| ONT | Đất ở tại nông thôn |
| ODT | Đất ở tại đô thị |
2. Nhóm đất nông nghiệp
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| LUC | Đất trồng lúa nước |
| LUK | Đất trồng lúa nước còn lại |
| LUN | Đất trồng lúa nương |
| BHK | Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
| NHK | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
| CLN | Đất trồng cây lâu năm |
| RSX | Đất rừng sản xuất |
| RPH | Đất rừng phòng hộ |
| RDD | Đất rừng đặc dụng |
| NTS | Đất nuôi trồng thủy sản |
| LMU | Đất làm muối |
| NKH | Đất nông nghiệp khác |
3. Nhóm đất cơ quan – sự nghiệp
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| TSC | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| DTS | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
| DVH | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| DYT | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| DGD | Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo |
| DTT | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| DKH | Đất xây dựng cơ sở khoa học – công nghệ |
| DXH | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
| DNG | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
| DSK | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
| CQP | Đất quốc phòng |
| CAN | Đất an ninh |
4. Nhóm đất sản xuất – kinh doanh
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| SKK | Đất khu công nghiệp |
| SKN | Đất cụm công nghiệp |
| SKT | Đất khu chế xuất |
| TMD | Đất thương mại, dịch vụ |
| SKC | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| SKS | Đất hoạt động khoáng sản |
| SKX | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm |
5. Nhóm đất hạ tầng – công cộng
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| DGT | Đất giao thông |
| DTL | Đất thủy lợi |
| DDT | Đất di tích lịch sử – văn hóa |
| DDL | Đất danh lam thắng cảnh |
| DSH | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| DKV | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| DNL | Đất công trình năng lượng |
| DBV | Đất công trình bưu chính – viễn thông |
| DCH | Đất chợ |
| DRA | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| DCK | Đất công trình công cộng khác |
6. Nhóm đất tôn giáo – tín ngưỡng – nghĩa trang
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| TON | Đất cơ sở tôn giáo |
| TIN | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| NTD | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, hỏa táng |
7. Nhóm đất sông suối – mặt nước
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| SON | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
| MNC | Đất có mặt nước chuyên dùng |
8. Nhóm đất phi nông nghiệp khác
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| PNK | Đất phi nông nghiệp khác |
9. Nhóm đất chưa sử dụng
| Ký hiệu | Ý nghĩa |
| BCS | Đất bằng chưa sử dụng |
| DCS | Đất đồi núi chưa sử dụng |
| NCS | Đất núi đá không có rừng cây |
Kiểm Tra Sổ Đỏ – Sổ Hồng
Hiểu đúng ký hiệu trên sổ đỏ là bước quan trọng để tránh rủi ro, dự án “ma”, đất nông nghiệp bị thổi giá, hoặc đất không đủ điều kiện xây dựng.
Nếu anh/chị cần:
✅ Tư vấn kiểm tra sổ đỏ/sổ hồng
✅ Giải thích mục đích sử dụng đất
✅ Định hướng đầu tư thổ cư an toàn












